1. SƠN CHỐNG GỈ ALKYD – NÂU MỜ (AK 501)
Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd, bột màu chống gỉ, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao bề mặt nền.
Dùng sơn lót chống gỉ cho các kết cấu sắt thép, cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước …
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU
|
|
1
|
Mầu sắc
|
Nâu mờ
|
||
2
|
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
Giây
|
50
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,3 (± 0,05)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
43,3
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
6,5 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
6
|
4
|
|||
24
|
18
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50µm).
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
AS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Bám dính tốt trên bề mặt sắt, thép
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Alkyd phủ
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
2. SƠN CHỐNG GỈ ALKYD – XÁM (AK 703 )
Được sản xuất trên cơ sở nhựa alkyd, bột màu chống gỉ - xám, dung môi và các phụ gia.
Sơn có khả năng bám dính cao vào bề mặt nền.
Dùng sơn lót chống gỉ, phủ trang trí cho các kết cấu sắt thép, cấu kiện nhà xưởng và các công trình không thường xuyên tiếp xúc với nước…
TT
|
TÊN CÁC THÔNG SỐ KỸ THUẬT
|
ĐVT
|
MỨC CHỈ TIÊU |
|
1
|
Mầu sắc
|
|
Xám
|
|
2
|
Độ nhớt (ở 25oC ) – không nhỏ hơn
|
Giây
|
50
|
|
3
|
Tỷ trọng ( ở 25oC)
|
Kg/lít
|
1,18 (± 0,02)
|
|
4
|
Hàm rắn (% theo thể tích)
|
%
|
48
|
|
5
|
Độ bám dính (ISO 2409)
|
Điểm
|
1
|
|
6
|
Chiều dày màng khô đề nghị
|
µm
|
50 -100
|
|
7
|
Định mức tiêu hao lý thuyết
|
m2/lít
|
8,6 (50µm)
|
|
8
|
Thời gian khô (với chiều dày màng khô 50µm)
+ Khô bề mặt
+ Khô hoàn toàn
|
Giờ
|
25oC
|
35oC
|
6
|
4
|
|||
24
|
18
|
|||
9
|
Thời gian sơn lớp tiếp theo ( với chiều dày màng khô 50µm).
+ Tối thiểu
+ Tối đa
|
Giờ
|
12
|
|
Ngày
|
< 30
|
|||
10
|
Dung môi pha loãng
Tỷ lệ pha thêm
|
%
|
AS 02
( 0 – 5 %)
|
|
11
|
Khả năng tương hợp với lớp sơn trước
|
Bám dính tốt trên bề mặt sắt, thép
|
||
12
|
Khả năng tương hợp của lớp sơn khác lên nó
|
Alkyd phủ
|
||
13
|
Phương pháp sơn
|
Súng phun, chổi hoặc cọ lăn
|
||
14
|
Bao bì
|
Hệ sơn 1 thành phần
Thùng 20 lít & 5 lít
|
Danh mục | Giá bán |
---|---|
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xám sáng (AKP-752) - thùng 5 lít | 89.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu cỏ úa (AKP-452) - thùng 5 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh lá cây (AKP-275) - thùng 1 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh lá cây (AKP-275) - thùng 5 lít | 93.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu đen (AKP-450) - thùng 1 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh dương (AKP-352) - thùng 5 lít | 95.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xanh hòa bình (AKP-355) - thùng 5 lít | 93.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu vàng cam (AKP-655) - thùng 1 lít | 0 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu vàng kem (AKP-669) - thùng 5 lít | 101.000 |
Sơn phủ Alkyd Hải Âu màu xám (AKP-761) - thùng 20 lít | 91.000 |
XEM TOÀN BỘ BẢNG GIÁ >> |